✵ ✵ ✵
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
✵ ✵ ✵
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
Loại Tài khoản Tài sản có 6 nguyên tắc kế toán và 33 tài khoản (9 nhóm):
Nguyên tắc kế toán:
– Nguyên tắc kế toán các khoản phải thu.
– Nguyên tắc kế toán hàng tồn kho.
– Nguyên tắc kế toán tài sản cố định, bất động sản đầu tư và chi phí đầu tư xây dựng cơ bản dở dang.
– Nguyên tắc kế toán đầu tư vốn vào đơn vị khác.
– Nguyên tắc kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC).
Nhóm Tài khoản Vốn bằng tiền, có 3 tài khoản:
– Tài khoản 111 – Tiền mặt:
+ Tài khoản 1111 – Tiền Việt Nam
+ Tài khoản 1112 – Ngoại tệ
+ Tài khoản 1113 – Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
– Tài khoản 112 – Tiền gửi Ngân hàng:
+ Tài khoản 1121 – Tiền Việt Nam
+ Tài khoản 1122 – Ngoại tệ
+ Tài khoản 1123 – Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
– Tài khoản 113 – Tiền đang chuyển:
+ Tài khoản 1131 – Tiền Việt Nam
+ Tài khoản 1132 – Ngoại tệ
Nhóm Tài khoản Đầu tư tài chính (không xác định quyền kiểm soát), có 2 tài khoản:
– Tài khoản 121– Chứng khoán kinh doanh:
+ Tài khoản 1211 – Cổ phiếu
+ Tài khoản 1212 – Trái phiếu
+ Tài khoản 1218 – Chứng khoán và công cụ tài chính khác
– Tài khoản 128 – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn:
+ Tài khoản 1281 – Tiền gửi có kỳ hạn
+ Tài khoản 1282 – Trái phiếu
+ Tài khoản 1283 – Cho vay
+ Tài khoản 1288 – Đầu tư ngắn hạn khác
Nhóm Tài khoản Các khoản phải thu, có 5 tài khoản:
– Tài khoản 131 – Phải thu của khách hàng
– Tài khoản 133 – Thuế GTGT được khấu trừ:
+ Tài khoản 1331 – Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
+ Tài khoản 1332 – Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
– Tài khoản 136 – Phải thu nội bộ:
+ Tài khoản 1361 – Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
+ Tài khoản 1362 – Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
+ Tài khoản 1363 – Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
+ Tài khoản 1368 – Phải thu nội bộ khác.
– Tài khoản 138 – Phải thu khác:
+ Tài khoản 1381 – Tài sản thiếu chờ xử lý
+ Tài khoản 1385 – Phải thu về cổ phần hoá
+ Tài khoản 1388 – Phải thu khác
– Tài khoản 141 – Tạm ứng
Nhóm Tài khoản Hàng tồn kho, có 8 tài khoản:
– Tài khoản 151 – Hàng mua đang đi trên đường
– Tài khoản 152 – Nguyên liệu, vật liệu
– Tài khoản 153 – Công cụ, dụng cụ:
+ Tài khoản 1531 – Công cụ, dụng cụ
+ Tài khoản 1532 – Bao bì luân chuyển
+ Tài khoản 1533 – Đồ dùng cho thuê
+ Tài khoản 1534 – Thiết bị, phụ tùng thay thế
– Tài khoản 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
– Tài khoản 155 – Thành phẩm:
+ Tài khoản 1551 – Thành phẩm nhập kho
+ Tài khoản 1557 – Thành phẩm bất động sản
– Tài khoản 156 – Hàng hoá:
+ Tài khoản 1561 – Giá mua hàng hoá
+ Tài khoản 1562 – Chi phí thu mua hàng hoá
+ Tài khoản 1567 – Hàng hoá bất động sản
– Tài khoản 157 – Hàng gửi đi bán
– Tài khoản 158 – Hàng hoá kho bảo thuế
Nhóm Tài khoản Chi sự nghiệp, có 1 tài khoản:
– Tài khoản 161 – Chi sự nghiệp
+ Tài khoản 1611 – Chi sự nghiệp năm trước
+ Tài khoản 1612 – Chi sự nghiệp năm nay
Nhóm Tài khoản Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ, có 1 tài khoản:
– Tài khoản 171 – Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
Nhóm Tài khoản Tài sản cố định, bất động sản đầu tư và chi phí đầu tư xây dựng cơ bản dở dang, có 6 tài khoản:
– Tài khoản 211 – Tài sản cố định hữu hình:
+ Tài khoản 2111 – Nhà cửa, vật kiến trúc
+ Tài khoản 2112 – Máy móc, thiết bị
+ Tài khoản 2113 – Phương tiện vận tải, truyền dẫn
+ Tài khoản 2114 – Thiết bị, dụng cụ quản lý
+ Tài khoản 2115 – Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm khác
+ Tài khoản 2118 – TSCĐ khác
– Tài khoản 212 – Tài sản cố định thuê tài chính:
+ Tài khoản 2121 – TSCĐ hữu hình thuê tài chính
+ Tài khoản 2122 – TSCĐ vô hình thuê tài chính
– Tài khoản 213 – Tài sản cố định vô hình:
+ Tài khoản 2131 – Quyền sử dụng đất
+ Tài khoản 2132 – Quyền phát hành
+ Tài khoản 2133 – Bản quyền, bằng sáng chế
+ Tài khoản 2134 – Nhãn hiệu, tên thương mại
+ Tài khoản 2135 – Chương trình phần mềm
+ Tài khoản 2136 – Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
+ Tài khoản 2138 – TSCĐ vô hình khác
– Tài khoản 214 – Hao mòn tài sản cố định:
+ Tài khoản 2141 – Hao mòn TSCĐ hữu hình
+ Tài khoản 2142 – Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
+ Tài khoản 2143 – Hao mòn TSCĐ vô hình
+ Tài khoản 2147 – Hao mòn bất động sản đầu tư
– Tài khoản 217 – Bất động sản đầu tư
– Tài khoản 241 – Xây dựng cơ bản dở dang
+ Tài khoản 2411 – Mua sắm TSCĐ
+ Tài khoản 2412 – Xây dựng cơ bản
+ Tài khoản 2413 – Sửa chữa lớn TSCĐ
Nhóm Tài khoản Đầu tư vốn vào đơn vị khác, có 3 tài khoản:
– Tài khoản 221 – Đầu tư vào công ty con
– Tài khoản 222 – Vốn góp liên doanh, liên kết
– Tài khoản 228 – Đầu tư khác:
+ Tài khoản 2281 – Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
+ Tài khoản 2288 – Đầu tư khác
Nhóm Tài khoản Các tài sản khác, có 4 tài khoản:
– Tài khoản 229 – Dự phòng tổn thất tài sản:
+ Tài khoản 2291 – Dự phòng giảm giá kinh doanh chứng khoán
+ Tài khoản 2292 – Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
+ Tài khoản 2293 – Dự phòng phải thu khó đòi
+ Tài khoản 2294 – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
– Tài khoản 242 – Chi phí trả trước
– Tài khoản 243 – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
– Tài khoản 244 – Ký quỹ, thế chấp, ký quỹ, ký cược
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
Loại Tài khoản Nợ phải trả có 1 nguyên tắc và 15 tài khoản, chia thành 4 nhóm:
Nguyên tắc kế toán:
– Nguyên tắc kế toán các khoản nợ phải trả.
Nhóm Tài khoản 33 – Các khoản phải trả, có 7 tài khoản:
– Tài khoản 331 – Phải trả cho người bán hàng
– Tài khoản 333 – Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước
+ Tài khoản 3331 – Thuế giá trị gia tăng phải nộp:
– Tài khoản 33311 – Thuế GTGT đầu ra
– Tài khoản 33312 – Thuế GTGT hành nhập khẩu
+ Tài khoản 3332 – Thuế tiêu thụ đặc biệt
+ Tài khoản 3333 – Thuế xuất, nhập khẩu
+ Tài khoản 3334 – Thuế thu nhập doanh nghiệp
+ Tài khoản 3335 – Thuế thu nhập cá nhân
+ Tài khoản 3336 – Thuế tài nguyên
+ Tài khoản 3337 – Thuế nhà đất, tiền thuê đất
+ Tài khoản 3338 – Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác:
– Tài khoản 33381 – Thuế bảo vệ môi trường
– Tài khoản 33382 – các loại thuế khác
+ Tài khoản 3339 – Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
– Tài khoản 334 – Phải trả người lao động:
+ Tài khoản 3341 – Phải trả công nhân viên
+ Tài khoản 3348 – Phải trả người lao động khác
– Tài khoản 335 – Chi phí phải trả
– Tài khoản 336 – Phải trả nội bộ:
+ Tài khoản 3361 – Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
+ Tài khoản 3362 – Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
+ Tài khoản 3363 – Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
+ Tài khoản 3368 – Phải trả nội bộ khác
– Tài khoản 337 – Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
– Tài khoản 338 – Phải trả, phải nộp khác
+ Tài khoản 3381 – Tài sản thừa chờ giải quyết
+ Tài khoản 3382 – Kinh phí công đoàn
+ Tài khoản 3383 – Bảo hiểm xã hội
+ Tài khoản 3384 – Bảo hiểm y tế
+ Tài khoản 3385 – Phải trả về cổ phần hóa
+ Tài khoản 3386 – Bảo hiểm thất nghiệp
+ Tài khoản 3387 – Doanh thu chưa thực hiện
+ Tài khoản 3388 – Phải trả, phải nộp khác
Nhóm Tài khoản 34 – Vay và nợ, có 4 tài khoản:
– Tài khoản 341 – Vay và nợ thuê tài chính:
+ Tài khoản 3411 – Các khoản đi vay
+ Tài khoản 3412 – Nợ thuê tài chính
– Tài khoản 343 – Trái phiếu phát hành:
+ Tài khoản 3431 – Trái phiếu thường:
– Tài khoản 34311 – Mệnh giá trái phiếu
– Tài khoản 34312 – Chiết khấu trái phiếu
– Tài khoản 34313 – Phụ trội trái phiếu
+ Tài khoản 3432 – Trái phiếu chuyển đổi
– Tài khoản 344 – Nhận ký quỹ, ký cược
– Tài khoản 347 – Thuế thu nhập hoãn lại phải trả.
Nhóm Tài khoản 35 – Các quỹ, có 4 tài khoản:
– Tài khoản 352 – Dự phòng phải trả:
+ Tài khoản 3521 – Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hoá
+ Tài khoản 3522 – Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
+ Tài khoản 3523 – Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
+ Tài khoản 3524 – Dự phòng phải trả khác
– Tài khoản 353 – Quỹ khen thưởng, phúc lợi:
+ Tài khoản 3531 – Quỹ khen thưởng
+ Tài khoản 3532 – Quỹ phúc lợi
+ Tài khoản 3533 – Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
+ Tài khoản 3534 – Quỹ thưởng ban điều hành công ty
– Tài khoản 356 – Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
+ Tài khoản 3561 – Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
+ Tài khoản 3562 – Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
– Tài khoản 357 – Quỹ bình ổn giá
LOẠI TÀI KHOẢN NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
Loại Tài khoản Nguồn vốn chủ sở hữu có 1 nguyên tắc kế toán và 11 tài khoản, chia thành 5 nhóm:
Nguyên tắc kế toán:
– Nguyên tắc kế toán vốn chủ sở hữu.
Nhóm Tài khoản 41 có 7 tài khoản:
– Tài khoản 411 – Nguồn vốn kinh doanh:
+ Tài khoản 4111 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu
– Tài khoản 41111 – Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
– Tài khoản 41112 – Cổ phiếu ưu đãi
+ Tài khoản 4112 – Thặng dư vốn cổ phần
+ Tài khoản 4113 – Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
+ Tài khoản 4118 – Vốn khác.
– Tài khoản 412 – Chênh lệch đánh giá lại tài sản
– Tài khoản 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái-
+ Tài khoản 4131 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại các khoản mục có gốc ngoại tệ
+ Tài khoản 4132 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
– Tài khoản 414 – Quỹ đầu tư phát triển
– Tài khoản 417 – Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
– Tài khoản 418 – Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
– Tài khoản 419 – Cổ phiếu quỹ.
Nhóm Tài khoản 42 có 1 tài khoản:
– Tài khoản 421 – Lợi nhuận chưa phân phối.
+ Tài khoản 4211 – Lợi nhuận chưa phân phối năm trước
+ Tài khoản 4212 – Lợi nhuận chưa phân phối năm nay
Nhóm Tài khoản 44 có 1 tài khoản:
– Tài khoản 441 – Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Nhóm Tài khoản 46 có 2 tài khoản:
– Tài khoản 461 – Nguồn kinh phí sự nghiệp
+ Tài khoản 4611 – Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
+ Tài khoản 4612 – Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay.
– Tài khoản 466 – Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ.
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
Loại Tài khoản Doanh thu có 1 nguyên tắc kế toán và 3 tài khoản, chia thành 2 nhóm:
Nguyên tắc kế toán:
– Nguyên tắc kế toán các khoản doanh thu.
Nhóm TK 51 – Doanh thu, có 2 tài khoản:
– Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
+ Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hóa
+ Tài khoản 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm
+ Tài khoản 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ
+ Tài khoản 5114 – Doanh thu trợ cấp, trợ giá
+ Tài khoản 5117 – Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
+ Tài khoản 5118 – Doanh thu khác
– Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính.
Nhóm TK 52 – Các khoản giảm trừ doanh thu, có 1 tài khoản:
– Tài khoản 521 – Chiết khấu thương mại:
+ Tài khoản 5211 – Chiết khấu thương mại
+ Tài khoản 5212 – Giảm giá hàng bán
+ Tài khoản 5213 – Hàng bán bị trả lại
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Loại Tài khoản Chi phí sản xuất , kinh doanh có 1 nguyên tắc kế toán và 10 tài khoản, chia thành 4 nhóm:
Nguyên tắc kế toán:
– Nguyên tắc kế toán các khoản chi phí.
Nhóm Tài khoản 61 có 1 tài khoản:
– Tài khoản 611 – Mua hàng.
+ Tài khoản 6111 – Mua nguyên liệu, vật liệu
+ Tài khoản 6112 – Mua hàng hoá.
Nhóm Tài khoản 62 có 4 tài khoản:
– Tài khoản 621 – Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
– Tài khoản 622 – Chi phí nhân công trực tiếp
– Tài khoản 623 – Chi phí sử dụng máy thi công
+ Tài khoản 6231 – Chi phí nhân công
+ Tài khoản 6232 – Chi phí vật liệu
+ Tài khoản 6233 – Chi phí dụng cụ sản xuất
+ Tài khoản 6234 – Chi phí khấu hao máy thi công
+ Tài khoản 6237 – Chi phí dịch vụ mua ngoài
+ Tài khoản 6238 – Chi phí bằng tiền khác.
– Tài khoản 627 – Chi phí sản xuất chung.
+ Tài khoản 6271 – Chi phí nhân viên phân xưởng
+ Tài khoản 6272 – Chi phí vật liệu
+ Tài khoản 6273 – Chi phí dụng cụ sản xuất
+ Tài khoản 6274 – Chi phí khấu hao TSCĐ
+ Tài khoản 6277 – Chi phí dịch vụ mua ngoài
+ Tài khoản 6278 – Chi phí bằng tiền khác.
Nhóm Tài khoản 63 có 3 tài khoản:
– Tài khoản 631 – Giá thành sản xuất
– Tài khoản 632 – Giá vốn bán hàng
– Tài khoản 635 – Chi phí tài chính.
Nhóm Tài khoản 64 có 2 tài khoản:
– Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng
+ Tài khoản 6411 – Chi phí nhân viên
+ Tài khoản 6412 – Chi phí vật liệu, bao bì
+ Tài khoản 6413 – Chi phí dụng cụ, đồ dùng
+ Tài khoản 6414 – Chi phí khấu hao TSCĐ
+ Tài khoản 6415 – Chi phí bảo hành
+ Tài khoản 6417 – Chi phí dịch vụ mua ngoài
+ Tài khoản 6418 – Chi phí bằng tiền khác.
– Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp.
+ Tài khoản 6421 – Chi phí nhân viên quản lý
+ Tài khoản 6422 – Chi phí vật liệu quản lý
+ Tài khoản 6423 – Chi phí đồ dùng văn phòng
+ Tài khoản 6424 – Chi phí khấu hao TSCĐ
+ Tài khoản 6425 – Thuế, phí và lệ phí
+ Tài khoản 6426 – Chi phí dự phòng
+ Tài khoản 6427 – Chi phí dịch vụ mua ngoài
+ Tài khoản 6428 – Chi phí bằng tiền khác.
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
Loại Tài khoản Thu nhập khác có 1 tài khoản:
– Tài khoản 711 – Thu nhập khác.
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
Loại Tài khoản Chi phí khác có 2 tài khoản:
– Tài khoản 811 – Chi phí khác
– Tài khoản 821 – Chi phí thuế TNDN.
+ Tài khoản 8211 – Chi phí thuế TNDN hiện hành
+ Tài khoản 8212 – Chi phí thuế TNDN hoãn lại.
LOẠI TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
Loại Tài khoản Xác định kết quả kinh doanh có 1 tài khoản:
– Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh.
CÁC TÀI KHOẢN KHÔNG CÒN SỬ DỤNG THEO THÔNG TƯ 200/2014/BTC-TT
– Tài khoản 001 – Tài sản thuê ngoài
– Tài khoản 002 – Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công
– Tài khoản 003 – Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
– Tài khoản 004 – Nợ khó đòi đã xử lý
– Tài khoản 007 – Ngoại tệ các loại
– Tài khoản 008 – Dự toán chi sự nghiệp, dự án.
– Tài khoản 223 – Đầu tư vào công ty liên kết
– Tài khoản 342 – Nợ dài hạn
Tổng hợp hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200/TT-BTC để quý khách tra cứu. Có thể xem chi tiết bằng cách click vào tài khoản tương ưng. Xin cảm ơn !